Các tố chất cần có: 

  1. Sức Mạnh.
  2. Tốc Độ.
  3. Sức Chịu Đựng.
  4. Dẻo Dai.
  5. Dự Đoán.

1. Tố chất sức mạnh :

– Nó là một trong những tố chất quan trọng nhất, cơ bản nhất, nó có mối quan hệ vô cùng chặt chẽ, khắng khít với những tố chất khác và luôn ảnh hưởng đến sự phát triển của các tố chất khác.

– Khi tập luyện tố chất sức mạnh cần chú ý tới phát triển sức bật.

– Trong tố chất sức mạnh chia ra làm các sức mạnh khác nhau :

+ Sức mạnh tuyệt đối.

+ Sức mạnh tốc độ.

+ Sức mạnh chịu đựng.

1.1 Sức mạnh tuyệt đối :

– Nó là năng lực mà cơ thể hoặc bộ phận nào đó có thể đạt được lực tối đa trong trạng thái tốc độ tương đối chậm.

– Số lần tập 10 lần, mỗi lần tập luyện là 10 cái, thời gian nghỉ là 2 phút, khi quen có thể rút ngắn thời gian nghỉ, tăng số lần tập.

– Tập chủ yếu bắp tay, bắp chân, cơ bụng, cơ lưng, cơ ngực, cơ hông.

– Tập luyện có rất nhiều hình thức, nhưng chủ yếu là mang vật nặng tập luyện cho các cơ đó, có thể cầm tập thể hình ….

1.2 Sức mạnh tốc độ :

– Nó là một tố chất quan trọng nhất, hình thức biểu hiện điển hình nhất của nó là sức bật, năng lực phát ra sức mạnh lớn nhất trong một khoảng thời gian hết sức ngắn(một các chớp mắt), động tác thành thục, tốc độ nhanh.

– Số lần tập như trên

– Tập chủ yếu các cơ cẳng tay, cẳng chân, cơ hông.

– Tập luyện có rất nhiều hình thức, nhưng chủ yếu là cách thực hiện một kỹ thuật một cách nhanh nhất.

1.3 Sức mạnh chịu đựng :

– Nó là khả năng duy trì sức mạnh ngoại lực với thời gian dài nhất, lập lại với số lần có thể tối đa, tập đến cực hạn

– Số lần tập như trên

– Tập chủ yếu các cơ cẳng tay, cẳng chân, cơ vai.

– Tập luyện có rất nhiều hình thức, nhưng chủ yếu là cách thực hiện một kỹ thuật một cách nhanh nhất.

2. Tố chất tốc độ :

– Nó là năng lực hoàn thành động tác trong một thời gian ngắn nhất.

– Gồm có:

+ Tốc độ phản ứng.

+ Tốc độ động tác.

+ Tốc dự đoán.

2.1 Tốc độ phản ứng:

– Đánh tốc độ với bia ẩn hiện, di động.

– Né tránh phản công.

– Đỡ đòn phản công.

2.2 Tốc độ động tác:

– Cần tập đi tập lại một động tác cho đến khi có cảm giác thành thục, thời gian cực ngắn để hoàn thành nó.

3. Tố chất chịu đựng:

– Là khả năng chịu đựng mệt mỏi trong quá trình làm việc của cơ thể.

– Tố chất chịu đựng gồm có :

+ Chịu đựng ưu khí :

– Cường độ nhỏ, thời gian dài: Chạy bền, nhảy dây 20 phút trở lên.

+ Chịu đựng yếm khí :

– Cường độ cao, thời gian ngắn : Chạy biến tốc, nhảy dây biến tốc, thực chiến tốc độ cao.

4. Tố chất dẻo dai:

– Tập kéo dãn các khớp xương, các dây chằng.

Thường xuyên phối hợp các tố chất với nhau thông qua thực chiến.